Zum Hauptinhalt springen

Warst du schon in..

📖 Chủ đề: Ngữ pháp & Câu hỏi

Từ vựngSố nhiềuLoại từPhiên âmNghĩa
das Präteritumdie PräteritaNomen (n.)[pʁɛˈtɛːʁɪtʊm]thì quá khứ đơn
die W-Fragedie W-FragenNomen (f.)[ˈveːˌfʁaːɡə]câu hỏi có từ để hỏi
die Satzfragedie SatzfragenNomen (f.)[ˈzat͡sˌfʁaːɡə]câu hỏi có/không
die Positiondie PositionenNomen (f.)[poziˈt͡si̯oːn]vị trí trong câu

📌 Ví dụ và Giải nghĩa

  1. das Präteritum

    • Ví dụ: Das Präteritum von „gehen“ ist „ging“.
    • Giải nghĩa: Thì quá khứ đơn của „gehen“ là „ging“.
  2. die W-Frage

    • Ví dụ: „Wo wohnst du?“ ist eine W-Frage.
    • Giải nghĩa: „Wo wohnst du?“ là một câu hỏi có từ để hỏi.
  3. die Satzfrage

    • Ví dụ: „Hast du Zeit?“ ist eine Satzfrage.
    • Giải nghĩa: „Hast du Zeit?“ là một câu hỏi có/không.
  4. die Position

    • Ví dụ: In einem deutschen Satz steht das Verb auf Position 2.
    • Giải nghĩa: Trong một câu tiếng Đức, động từ đứng ở vị trí thứ 2.

🧩 Chủ đề: Trò chơi & Địa lý

Từ vựngSố nhiềuLoại từPhiên âmNghĩa
das Personenraten-Nomen (n.)[pɛʁˈzoːnənˌʁaːtn̩]trò chơi đoán người
die Hauptstadtdie HauptstädteNomen (f.)[ˈhaʊ̯ptˌʃtat]thủ đô

📌 Ví dụ và Giải nghĩa

  1. das Personenraten

    • Ví dụ: Wir spielen Personenraten im Unterricht.
    • Giải nghĩa: Chúng tôi chơi trò đoán người trong lớp học.
  2. die Hauptstadt

    • Ví dụ: Berlin ist die Hauptstadt von Deutschland.
    • Giải nghĩa: Berlin là thủ đô của nước Đức.

Lưu ý

Hãy chắc chắn là bạn đã viết ra vở của mình. Ở cuối cùng của bài học mình có để các động từ và các danh từ phù hợp hay đi chung với các từ vựng trên. Nhưng trước tiên hãy bắt đầu với việc đặt câu trước nhé. Đây là một vài ví dụ khi mình học.